Create Stream
curl --location 'https://{{base_url}}/psr/v1/call/stream' \
--header 'Authorization: Bearer {{token}}' \
--form 'url="wss://demo-psr.ws/server/ws"' \
--form 'destination="0899999999"' \
--form 'app="bot"' \
--form 'audio_file=@"audio/audio.wav"' \
--form 'is_silence="true"' \
--form 'channel="mono_a"'
--form 'parameter="{\"value\":\"test\"}"'
Form Data
Key | Description | Required |
---|---|---|
url | Url tương đối hoặc tuyệt đối nơi kết nối WebSocket sẽ được thiết lập. | x |
destination | Số điện thoại hoặc extension được gọi tới | x |
app | Có 2 app hiện tại: (Mặc định là dial) - dial: Thực hiện cuộc gọi tới extension, sau khi kết nối sẽ tiến hành dial tới destination. - bot: Thực hiện cuộc gọi tới destination, stream và phát file âm thanh. | |
channel | Kênh thoại dùng cho stream, mặc định sẽ là stereo (2 kênh). - stereo: Stream cả 2 kênh. - mono_a: Chỉ stream kênh thoại của đầu người gọi. - mono_b: Chỉ stream kênh thoại của đầu người nhận. (Done) | |
extension | Dùng cho app dial. Extension của tổng đài. | x (khi dùng app dial) |
is_silence | (true, false) Dùng cho app bot. Phát file silence sau khi kết nối tới destination. Dùng is_silence=true khi bạn không cần bot phát file âm thanh khi kết nối cuộc. | |
audio_file | (file) Dùng cho app bot. Phát file sau khi kết nối tới destination. Nếu dùng is_silence=true bạn sẽ không phát file audio_file. | |
parameter | Thông tin cần truyền. Ví dụ: {"value":"test"} |
Response trả về:
{
"code": "OK",
"data": {
"call_id": "60fb0716-87cf-437a-91e6-cdcecae21b43",
"full_recording_url": "https://{{base_url}}/psr/v1/call/record/full_60fb0716-87cf-437a-91e6-cdcecae21b43.wav",
"recording_url": "https://{{base_url}}/psr/v1/call/record/60fb0716-87cf-437a-91e6-cdcecae21b43.wav",
"status": "in-progress"
},
"message": "OK"
}